Sợi nhựa PLA màu bạc 1.75mm dùng cho máy in 3D
Tính năng sản phẩm
| Thương hiệu | Torwell |
| Vật liệu | Vật liệu composite polymer PLA ánh ngọc trai (NatureWorks 4032D) |
| Đường kính | 1,75mm/2,85mm/3,0mm |
| Trọng lượng tịnh | 1 kg/cuộn; 250 g/cuộn; 500 g/cuộn; 3 kg/cuộn; 5 kg/cuộn; 10 kg/cuộn |
| Tổng trọng lượng | 1,2 kg/cuộn |
| Sức chịu đựng | ± 0,03mm |
| Chiều dài | 1,75mm (1kg) = 325m |
| Môi trường lưu trữ | Khô ráo và thoáng khí |
| Cài đặt sấy | 55˚C trong 6 giờ |
| Tài liệu hỗ trợ | Ứng tuyển với Torwell HIPS, Torwell PVA |
| Phê duyệt chứng nhận | CE, MSDS, Reach, FDA, TUV và SGS |
| Tương thích với | Makerbot, UP, Felix, Reprap, Ultimaker, End3, Creality3D, Raise3D, Prusa i3, Zortrax, XYZ Printing, Omni3D, Snapmaker, BIQU3D, BCN3D, MK3, AnkerMaker và bất kỳ máy in 3D FDM nào khác |
| Bưu kiện | 1kg/cuộn; 8 cuộn/thùng hoặc 10 cuộn/thùngtúi nhựa kín có chất hút ẩm |
Nhiều màu sắc hơn
Màu sắc có sẵn
| Màu cơ bản | Trắng, Đen, Đỏ, Xanh dương, Vàng, Xanh lá cây, Bạc, Xám, Vàng kim, Cam, Hồng |
| Chấp nhận màu PMS của khách hàng | |
Trình diễn thời trang
Bưu kiện
Cuộn nhựa PLA lụa 1kg dùng cho máy in 3D, có chất hút ẩm, đóng gói chân không.
Mỗi cuộn dây được đóng gói trong hộp riêng (có sẵn hộp Torwell, hộp trung tính hoặc hộp tùy chỉnh).
8 hộp mỗi thùng carton (kích thước thùng carton 44x44x19cm).
Nhà máy
Thông tin thêm
Được làm từ sợi SILK - một loại vật liệu nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi trong in 3D, sợi này có vẻ ngoài mịn màng hấp dẫn, chắc chắn sẽ làm cho các mô hình 3D của bạn trở nên sống động. Cho dù bạn là một người đam mê in 3D lâu năm hay người mới bắt đầu, sợi này đều sẽ đáp ứng nhu cầu in ấn của bạn.
Một trong những tính năng độc đáo nhất của sợi nhựa PLA bạc 1.75mm Silk của chúng tôi là khả năng dễ dàng tạo ra các mô hình cong lớn. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm tiện ích như phụ kiện nội thất, trang trí nội ngoại thất, và nhiều hơn nữa. Hơn nữa, sợi nhựa này tương thích với nhiều loại máy in 3D, có nghĩa là bạn có thể bắt đầu in ngay lập tức.
Sợi nhựa PLA màu bạc Silk 1.75mm dùng cho máy in 3D không chỉ có vẻ ngoài đẹp mắt mà còn có độ bền và chắc chắn cao. Vật liệu PLA được sử dụng trong sản phẩm có nhiệt độ nóng chảy khoảng 180-230°C, nghĩa là nó có thể chịu được nhiều mức nhiệt độ khác nhau mà không bị mất đi tính toàn vẹn cấu trúc. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng để tạo ra các mô hình 3D phức tạp đòi hỏi độ bền và chắc chắn cao.
Một ưu điểm khác của sợi nhựa PLA bạc Silk 1.75mm dùng cho máy in 3D là tính dễ sử dụng. Không giống như một số loại sợi nhựa khác, loại này không yêu cầu nhiều thiết bị đặc biệt hoặc chuyên môn để tạo ra các bản in chất lượng cao. Tất cả những gì bạn cần là một máy in 3D tương thích với sợi nhựa PLA và bạn đã sẵn sàng.
Tóm lại, sợi nhựa PLA bạc Silk 1.75mm dành cho máy in 3D là một sản phẩm mới đầy thú vị với nhiều lợi ích và ứng dụng, chắc chắn sẽ đưa việc in 3D của bạn lên một tầm cao mới. Từ vẻ ngoài bóng bẩy bắt mắt đến sự dễ sử dụng và độ bền, sợi nhựa này hoàn hảo cho cả những người đam mê in 3D giàu kinh nghiệm và người mới bắt đầu. Vậy còn chần chừ gì nữa? Hãy thử ngay hôm nay và tự mình trải nghiệm những điều tuyệt vời mà nó mang lại!
Ưu điểm của Torwell
a). Nhà sản xuất sợi in 3D, cung cấp sản phẩm in 3D tham khảo với giá cả cạnh tranh.
b). 10 năm kinh nghiệm làm việc với nhiều loại vật liệu khác nhau của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM).
c). Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra 100%
d). Xác nhận mẫu: Trước khi bắt đầu sản xuất hàng loạt, chúng tôi sẽ gửi mẫu sản phẩm trước khi sản xuất cho khách hàng để xác nhận.
e). Cho phép đơn hàng nhỏ
f). Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và chất lượng cao.
g). Quy trình sản xuất đòi hỏi tay nghề cao
Chúng tôi cung cấp mẫu thử miễn phí. Chỉ cần gửi email cho chúng tôi.info@torwell3d.comHoặc liên hệ qua Skype: alyssia.zheng.
Chúng tôi sẽ phản hồi lại cho bạn trong vòng 24 giờ.
| Tỉ trọng | 1,21 g/cm³3 |
| Chỉ số chảy nóng chảy (g/10 phút) | 4,7 (190℃/2,16kg) |
| Nhiệt độ biến dạng do nhiệt | 52℃, 0,45MPa |
| Độ bền kéo | 72 MPa |
| Độ giãn dài khi đứt | 14,5% |
| Sức mạnh uốn cong | 65 MPa |
| Mô đun uốn | 1520 MPa |
| Độ bền va đập IZOD | 5,8kJ/㎡ |
| Độ bền | 4/10 |
| Khả năng in ấn | 9/10 |
| Nhiệt độ máy đùn (℃) | 190 – 230℃ Khuyến nghị 215℃ |
| Nhiệt độ giường (℃) | 45 – 65°C |
| Kích thước vòi phun | ≥0,4mm |
| Tốc độ quạt | Đạt 100% |
| Tốc độ in | 40 – 100mm/s |
| Giường sưởi | Không bắt buộc |
| Bề mặt in được đề xuất | Kính có keo, giấy che, băng keo xanh, BuilTak, PEI |





