PLA cộng 1

Sợi nhựa PLA màu vàng 1.75mm, 1kg dùng cho máy in 3D

Sợi nhựa PLA màu vàng 1.75mm, 1kg dùng cho máy in 3D

Sự miêu tả:

Axit polylactic (PLA) được tạo ra từ quá trình chế biến một số sản phẩm thực vật, nó được coi là loại nhựa thân thiện với môi trường hơn so với ABS. Vì PLA có nguồn gốc từ đường, nên nó tỏa ra mùi hơi ngọt khi bị nung nóng trong quá trình in. Điều này thường được ưa chuộng hơn so với sợi ABS, vốn tỏa ra mùi nhựa nóng.

PLA cứng cáp và chắc chắn hơn, thường tạo ra các chi tiết và góc cạnh sắc nét hơn so với ABS. Các bộ phận in 3D sẽ có cảm giác bóng hơn. Các bản in cũng có thể được chà nhám và gia công. PLA ít bị cong vênh hơn nhiều so với ABS, do đó không cần bàn in có gia nhiệt. Vì không cần bàn in có gia nhiệt, nhiều người dùng thường thích in bằng băng keo dán màu xanh thay vì băng keo Kapton. PLA cũng có thể được in với tốc độ cao hơn.


  • Màu sắc:Vàng (có 34 màu)
  • Kích cỡ:1,75mm/2,85mm
  • Trọng lượng tịnh:1kg/cuộn
  • Thông số kỹ thuật

    Thông số

    Cài đặt in

    Thẻ sản phẩm

    Sợi PLA1

    Sợi nhựa PLA 3D của Torwell được phát triển đặc biệt dành cho nhu cầu in ấn hàng ngày của chúng ta. Cho dù in đồ trang trí nhà cửa, đồ chơi & trò chơi, đồ gia dụng, thời trang, nguyên mẫu hay các dụng cụ cơ bản, nhựa PLA của Torwell luôn đứng đầu danh sách nhờ chất lượng ổn định và màu sắc phong phú.

    Thương hiệu Torwell
    Vật liệu Nhựa PLA tiêu chuẩn (NatureWorks 4032D / Total-Corbion LX575)
    Đường kính 1,75mm/2,85mm/3,0mm
    Trọng lượng tịnh 1 kg/cuộn; 250 g/cuộn; 500 g/cuộn; 3 kg/cuộn; 5 kg/cuộn; 10 kg/cuộn
    Tổng trọng lượng 1,2 kg/cuộn
    Sức chịu đựng ± 0,02mm
    Môi trường lưu trữ Khô ráo và thoáng khí
    Cài đặt sấy 55˚C trong 6 giờ
    Tài liệu hỗ trợ Ứng tuyển với Torwell HIPS, Torwell PVA
    Phê duyệt chứng nhận CE, MSDS, Reach, FDA, TUV và SGS
    Tương thích với Makerbot, UP, Felix, Reprap, Ultimaker, End3, Creality3D, Raise3D, Prusa i3, Zortrax, XYZ Printing, Omni3D, Snapmaker, BIQU3D, BCN3D, MK3, AnkerMaker và bất kỳ máy in 3D FDM nào khác
    Bưu kiện 1kg/cuộn; 8 cuộn/thùng hoặc 10 cuộn/thùng
    túi nhựa kín có chất hút ẩm

    Nhiều màu sắc hơn

    Màu sắc hiện có:

    Màu cơ bản Trắng, Đen, Đỏ, Xanh dương, Vàng, Xanh lá cây, Tự nhiên,
    Màu khác Bạc, Xám, Màu da, Vàng, Hồng, Tím, Cam, Vàng kim, Màu gỗ, Xanh lá cây Giáng sinh, Xanh thiên hà, Xanh da trời, Trong suốt
    Dòng huỳnh quang Đỏ huỳnh quang, Vàng huỳnh quang, Xanh lá huỳnh quang, Xanh dương huỳnh quang
    Dòng sản phẩm Luminous Xanh lục phát sáng, Xanh lam phát sáng
    Dòng sản phẩm đổi màu Xanh lam sang xanh lục vàng, Xanh lam sang trắng, Tím sang hồng, Xám sang trắng

    Chấp nhận màu PMS của khách hàng

    màu sợi 11

    Trình diễn thời trang

    In mẫu 1

    Bưu kiện

    Cuộn nhựa PLA 3D 1kg, có chất hút ẩm, đóng gói hút chân không.
    Mỗi cuộn dây được đóng gói trong hộp riêng (có sẵn hộp Torwell, hộp trung tính hoặc hộp tùy chỉnh).
    8 hộp mỗi thùng carton (kích thước thùng carton 44x44x19cm).

    bưu kiện

    Mẹo

    • Vui lòng luồn sợi nhựa vào các lỗ bên hông sau khi sử dụng để tránh bị rối;
    • Vui lòng bảo quản sợi nhựa in 3D trong túi hoặc hộp kín sau khi sử dụng.

    Cài đặt máy in

    • Tốc độ:Tốc độ in lớp đầu tiên: 10-20 mm/s, các lớp còn lại: 20-80 mm/s.
    • Điểm đặt vòi phun:190-220°C (nhiệt độ cao nhất ở lớp đầu tiên để đạt độ bám dính tốt nhất).
    • Đầu phun thực tế:Duy trì tốc độ đã đặt, giảm tốc độ nếu thấp hơn.
    • Loại vòi phun:Loại tiêu chuẩn hoặc loại chống mài mòn, thích hợp cho sử dụng lâu dài.
    • Đường kính vòi phun:Kích thước 0.6mm trở lên là lý tưởng, 0.4mm cũng được, tối thiểu 0.25mm dành cho chuyên gia.
    • Độ dày lớp:Nên sử dụng độ dày 0,15-0,20mm để đạt được sự cân bằng giữa chất lượng, độ tin cậy và năng suất.
    • Nhiệt độ giường:25-60°C (nhiệt độ trên 60°C có thể làm vải bị cong vênh nặng hơn).
    • Chuẩn bị giường ngủ:Keo dán Elmers màu tím tự biến mất hoặc chất chuẩn bị bề mặt PLA yêu thích khác của bạn.

    Tại sao sợi nhựa in 3D lại không bám dính tốt vào bàn in?

    • Nhiệt độ:Vui lòng kiểm tra cài đặt nhiệt độ (bàn in và vòi phun) trước khi in và điều chỉnh cho phù hợp;
    • Lên cấp:Vui lòng kiểm tra xem mặt bàn in có bằng phẳng không, đảm bảo vòi phun không quá xa hoặc quá gần mặt bàn;
    • Tốc độ:Vui lòng kiểm tra xem tốc độ in lớp đầu tiên có quá nhanh không.
    fgnb

    Câu hỏi thường gặp

    1. Hỏi: Đường kính dây là bao nhiêu và có bao nhiêu màu?

    A: Đường kính dây là 1,75mm, 2,85mm và 3mm, có 34 màu, và cũng có thể làm màu theo yêu cầu.

    2. Hỏi: Chất lượng nguyên liệu thô như thế nào?

    A: Chúng tôi sử dụng nguyên liệu thô chất lượng cao trong quá trình gia công và sản xuất, không sử dụng vật liệu tái chế, vật liệu dạng vòi phun và vật liệu chế biến thứ cấp, do đó chất lượng được đảm bảo.

    3. Hỏi: Nhà máy của bạn nằm ở đâu? Tôi có thể đến thăm bằng cách nào?

    A: Nhà máy của chúng tôi đặt tại thành phố Thâm Quyến, Trung Quốc. Rất hân hạnh được đón tiếp quý khách đến thăm nhà máy.

    4. Hỏi: Tôi có thể nhận được một số mẫu bằng cách nào?

    A: Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí để bạn dùng thử, nhưng khách hàng phải trả phí vận chuyển.

    5. Hỏi: Còn về thiết kế bao bì và sản phẩm thì sao?

    A: Dựa trên hộp nguyên bản của nhà máy, thiết kế nguyên bản trên sản phẩm với nhãn trung tính, bao bì nguyên bản cho thùng carton xuất khẩu. Có thể đặt làm theo yêu cầu.

    6. Hỏi: Quy trình vận chuyển như thế nào?

    A: Ⅰ. Đối với hàng hóa LCL, chúng tôi sẽ bố trí công ty vận chuyển đáng tin cậy để vận chuyển chúng đến kho của đại lý giao nhận.

    II. Đối với hàng hóa FLC, container được vận chuyển trực tiếp đến nhà máy để xếp dỡ. Công nhân xếp dỡ chuyên nghiệp của chúng tôi, cùng với nhân viên vận hành xe nâng, sẽ sắp xếp hàng hóa một cách ngăn nắp ngay cả khi công suất xếp dỡ hàng ngày bị quá tải.

    III. Hệ thống quản lý dữ liệu chuyên nghiệp của chúng tôi đảm bảo cập nhật theo thời gian thực và thống nhất tất cả các phiếu đóng gói, hóa đơn điện.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Tỉ trọng 1,24 g/cm³3
    Chỉ số chảy nóng chảy (g/10 phút) 3.5(190/2,16kg()
    Nhiệt độ biến dạng do nhiệt 53, 0,45MPa
    Độ bền kéo 72 MPa
    Độ giãn dài khi đứt 11,8%
    Sức mạnh uốn cong 90 MPa
    Mô đun uốn 1915 MPa
    Độ bền va đập IZOD 5,4kJ/
    Độ bền 4/10
    Khả năng in ấn 9/10

    Sợi nhựa PLA màu vàng 1.75mm, 1kg dùng cho máy in 3D

    Nhiệt độ máy đùn (℃)

    190 – 220℃

    Nhiệt độ khuyến nghị: 215℃

    Nhiệt độ giường (℃)

    25 – 60°C

    Kích thước vòi phun

    ≥0,4mm

    Tốc độ quạt

    Đạt 100%

    Tốc độ in

    40 – 100mm/s

    Giường sưởi

    Không bắt buộc

    Bề mặt in được đề xuất

    Kính có keo, giấy che, băng keo xanh, BuilTak, PEI

    Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.